Trong công việc kinh doanh, mua bán với các công ty, cá nhân có sử dụng tiếng Trung chắc chắn doanh nghiệp cần dùng đến các mẫu câu đàm phán liên quan tới hợp đồng bằng tiếng Trung. Ở bài viết này, SIMBA chia sẻ một số mẫu câu tiếng Trung đơn giản trong thương lượng và thanh toán.
1. 可以免邮吗?
Kěyǐ miǎn yóu ma?
Có thể miễn phí vận chuyển không?
2. 买多有优惠吗?
Mǎi duō yǒu yōuhuì ma?
Mua nhiều có ưu đãi không?
3. 可以降价一点吗?
Kěyǐ jiàngjià yīdiǎn ma?
Giảm giá một chút được không?
4. 今天发货行吗?
Jīntiān fā huò xíng ma?
Chuyển hàng trong hôm nay được không?
5. 发货前请仔细检查产品。
Fā huò qián qǐng zǐxì jiǎnchá chǎnpǐn
Trước khi chuyển hàng kiểm tra kỹ nhé.
6.可以使用支付宝支付吗?
Kěyǐ shǐyòng zhīfùbǎo zhīfù ma?
Có thể thanh toán bằng Alipay không?
7.我付款了,请早点发货,谢谢!
Wǒ fùkuǎnle, qǐng zǎodiǎn fā huò, xièxiè!
Tôi thanh toán rồi, nhớ gửi hàng sớm nhé.