Thủ tục nhập khẩu Pin LiFePo4

SIMBA Logistics

Pin LiFePo4 hiện có rất nhiều ứng dụng trong các ngành công nghệ, đặc biệt được sử dụng nhiều cho hệ thống năng lượng mặt trời. Vậy thủ tục nhập khẩu Pin LiFePo4 như nào? Chúng ta cùng tìm hiểu ở bài viết dưới đây nhé.

Thông tin về sản phẩm Pin LiFePo4

Thủ tục nhập khẩu Pin LiFePo4

Chất liệu

Pin LiFePo4 ( có tên gọi khác là pin lithium iron phosphate; Pin LFP – lithium ferro phosphate), là loại Pin thuộc dòng Pin lithium và có thể sạc lại nhiều lần. 

Pin LiFePO4 được cấu tạo chủ yếu từ một khoáng chất tự nhiên thuộc họ olivin (triphylite). Pin có mật độ năng lượng cao, thời gian hoạt động lâu và an toàn.

Thông số và nguyên lý hoạt động

Pin LiFePo4 có nhiều mức dung lượng khác nhau, chủ yếu khi nhập khẩu, người nhập sẽ nhập loại pin có dung lượng cao như 50AH, 100AH, 200AH để sử dụng vào những công việc khác nhau. Thông số cụ thể của các loại pin như sau:

Pin LiFePo4 50AH:

  • Điện áp danh định: 3.2V
  • Dải điện áp của cell: 2.6V - 3.65V
  • Dung lượng danh định: 50AH
  • Năng lượng lưu trữ: 160Wh
  • Dòng sạc xả tiêu chuẩn: 1C
  • Dòng xả liên tục cực đại: 3C
  • Chu kỳ sạc xả ( tuổi thọ cell pin): 3500 lần
  • Kích thước: 130*30*200mm
  • Trọng lượng: 1,5kg

Pin LiFePo4 100AH:

  • Điện áp định mức: 3.2V
  •  Công suất danh nghĩa: 100AH
  •  Nội trở: khoảng 0,4mΩ
  •  Xả điện giới hạn xả : 2,45V
  •  Điện áp giới hạn sạc: 3,65V
  •  Tốc độ sạc: 0,5C
  •  Dòng xả liên tục: 3C
  •  Phương thức sạc: CC / CV (dòng điện không đổi và điện áp không đổi)
  •  Kích thước (độ dày, chiều rộng và chiều cao): 40MM * 130MM * 220MM  
  • Vòng đời: hơn 5000 lần
  •  Trọng lượng: 2.25kg

Pin LiFePo4 200AH:

  • Định mức điện áp: 3.2V
  • Sức chứa giả định:200Ah
  • Năng lượng: 640Wh
  • Kháng cự bên trong: ≤10mΩ
  • Tuổi thọ Pin: > 3000 lần sạc @ 1C 100% DOD
  • Chế độ sạc: 0,2C đến 3,65V, sau đó dòng sạc 3,65V đến 0,02C (CC / CV)
  • Xả điện áp cắt: 2,5V
  • Kích thước:174 * 54 * 207mm
  • Trọng lượng (lbs / kg.): 4,2kg

Công dụng chính

Pin LiFePo4 được ứng dụng vào rất nhiều việc như ứng dụng trong giao thông vận tải, xe điện, thiết bị bay không người lái. Thế nhưng ở Việt Nam, Pin LiFePo4 được nhập khẩu về với mục đích chủ yếu sử dụng như một bộ tích trữ điện trong hệ thống điện năng lượng mặt trời.

Thủ tục nhập khẩu Pin LiFePo4

Mã HS code

  • Mã HS code của các sản phẩm pin LiFePo4 là: 85076090
  • Đây là những sản phẩm được xếp vào nhóm 8507, nhóm ắc quy điện, kể cả tấm vách ngăn của ắc quy điện, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
  • Pin LiFePo4 thuộc nhóm các sản phẩm ắc quy ion lithi, không sử dụng cho máy tính xách tay, máy bay. Vậy nên chúng ta có thể nhập khẩu sản phẩm này bình thường, không cần quy trình nhập khẩu đặc biệt.

Căn cứ pháp lý

  • Thông tư 83/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện thuế giá trị gia tăng theo danh mục hàng hóa nhập khẩu Việt Nam do bộ trường bộ tài chính ban hành
  • Nghị định số 57/2020/NĐ-CP của Chính phủ : Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP

Biểu thuế nhập khẩu

  • Thuế nhập khẩu ưu đãi: 0%
  • Thuế VAT (thuế giá trị gia tăng): 10%
  • Thuế nhập khẩu từ Trung Quốc khi có C/O form E: 0%

Hồ sơ nhập khẩu

  • Tờ khai hải quan nhập khẩu
  • Commercial Invoice (hóa đơn thương mại)
  • Bill of Lading/Air waybill
  • C/O nếu có
  • Các chứng từ khác (nếu có)

Ngoài những thông tin kể trên, nếu bạn có thêm bất cứ thắc mắc về xuất nhập khẩu hay tìm kiếm nguồn hàng kinh doanh, vui lòng liên hệ SIMBA qua hotline 0379311688.

VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN:
avatar
Xin chào
close nav
Bạn cần hỗ trợ?